Giáo dục

Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp quân đội [2023] – Luật ACC

Trong bài viết này chúng tôi sẽ giúp các bạn tìm hiểu thông tin và kiến thức về Cách tính lương quân nhân chuyên nghiệp hay nhất được tổng hợp bởi Kienthucykhoa.edu.vn

Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp theo quy định mới nhất là bao nhiêu? Hãy cùng ACC tìm hiểu qua bài viết dưới đây!

5 Mức Lương

Sau đây là Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp quân đội năm 2022 và dự kiến các bảng lương mới từ sau năm 2021. Bảng lương này được phân loại thành 4 nhóm lương và trình độ gồm Cao cấp Đại học, Cao cấp cao đẳng, Trung cấp và Sơ cấp.

Lưu ý về bảng lương quân nhân chuyên nghiệp năm 2022:

– Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của Quốc hội vẫn chưa tăng lương cơ sở trong năm 2022 mà vẫn áp dụng mức lương cơ sở cũ (từ năm 2020) là 1,49 triệu đồng/tháng (chưa tăng lên thành 1,6 triệu đồng /tháng). Do đó bảng lương quân nhân chuyên nghiệp năm 2022 vẫn tính theo mức lương và hệ số lương như quy định hiện hành.

Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm bảng lương QNCN (tính theo mức lương cơ bản dự kiến là 1,6 triệu đồng/tháng) và bảng lương QNCN mới hoàn toàn (tính theo cải cách tiền lương).

Chi tiết cụ thể như sau:

* Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp hiện hành năm 2022 (áp dụng mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng)

Nhóm lương và trình độBậc lươngQuân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứngMỨC LƯƠNG NĂM 2022Hệ số lương quân hàmHệ số phụ cấp công vụHệ số phụ cấp thâm niên nghềTổng hệ số lươngTiền lương 1 tháng

(lương cơ sở 1,49 triệu)

Cao cấp Đại học

(Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 1)

1Thiếu uý3,850,964,817.166.9002Trung uý4,201,050,255,508.195.0003Thượng uý4,551,140,416,109.089.0004Đại uý4,901,230,596,719.997.9005Đại uý5,251,310,797,3510.951.5006Thiếu tá5,601,401,018,0111.934.9007Thiếu tá5,951,491,258,6912.948.1008Trung tá6,301,581,519,3913.991.1009Trung tá6,651,661,8010,1115.063.90010Trung tá6,701,682,0110,3915.481.10011Thượng tá7,351,842,4311,6117.298.90012Thượng tá7,701,932,7712,4019.835.200Cao cấp cao đẳng (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 2)1Thiếu uý3,650,914,566.794.4002Trung uý4,001,000,205,207.748.0003Trung uý4,351,090,355,798.627.1004Thượng uý4,701,180,386,259.312.5005Đại uý5,051,260,566,8710.236.3006Thiếu tá5,401,350,767,5111.189.9007Thiếu tá5,751,440,988,1712.173.3008Trung tá6,101,531,228,8513.186.5009Trung tá6,451,611,489,5514.229.50010Thượng tá6,801,772,0110,2715.302.30011Thượng tá7,152,072,4311,0117.617.60012Thượng tá7,701,932,4612,0916.404.900Trung cấp

(QNCN trung cấp nhóm 1)

1Thiếu uý3,500,884,386.526.2002Thiếu uý3,800,954,757.077.5003Trung uý4,101,030,255,378.593.6004Trung uý4,401,100,405,908.791.0005Thượng uý4,701,180,566,449.595.6006Đại uý5,001,250,757,0010.430.0007Thiếu tá5,301,330,957,5811.294.2008Thiếu tá5,601,401,188,1812.188.2009Thiếu tá5,901,481,428,7913.097.10010Trung tá6,201,551,679,4214.035.800Sơ cấp

(QNCN sơ cấp nhóm 1)

1Thiếu uý3,200,804,005.960.0002Thiếu uý3,450,864,316.421.9003Thiếu uý3,700,930,194,817.166.9004Trung uý3,950,990,325,257.822.5005Trung uý4,201,050,465,718.507.9006Thượng uý4,451,110,626,199.223.1007Thượng uý4,701,180,806,679.938.3008Đại uý4,951,240,997,1810.698.2009Đại uý5,201,301,207,7011.473.00010Thiếu tá5,451,361,428,2312.262.700

* Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp (nếu áp dụng mức lương cơ sở 1,6 triệu đồng/tháng)

Nhóm lương và trình độBậc lươngQuân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứngMỨC LƯƠNG Hệ số lương quân hàmHệ số phụ cấp công vụHệ số phụ cấp thâm niên nghềTổng hệ số lươngTiền lương 1 tháng

(lương cơ sở 1,6 triệu)

Cao cấp Đại học (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 1)1Thiếu uý3,850,964,817.700.0002Trung uý4,201,050,255,508.803.2003Thượng uý4,551,140,416,109.755.2004Đại uý4,901,230,596,7110.740.8005Đại uý5,251,310,797,3511.760.0006Thiếu tá5,601,401,018,0112.812.8007Thiếu tá5,951,491,258,6913.899.2008Trung tá6,301,581,519,3915.019.2009Trung tá6,651,661,8010,1116.172.80010Trung tá6,701,682,0110,3916.616.00011Thượng tá7,351,842,4311,6118.580.80012Thượng tá7,701,932,7712,4019.835.200Cao cấp cao đẳng

(Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 2)

1Thiếu uý3,650,914,567.300.0002Trung uý4,001,000,205,208.320.0003Trung uý4,351,090,355,799.256.8004Thượng uý4,701,180,386,2510.001.6005Đại uý5,051,260,566,8710.998.8006Thiếu tá5,401,350,767,5112.009.6007Thiếu tá5,751,440,988,1713.064.0008Trung tá6,101,531,228,8514.152.0009Trung tá6,451,611,489,5515.273.60010Thượng tá6,801,772,0110,2716.428.80011Thượng tá7,152,072,4311,0117.617.60012Thượng tá7,701,932,4612,0919.342.400Trung cấp

(QNCN trung cấp nhóm 1)

1Thiếu uý3,500,884,387.000.0002Thiếu uý3,800,954,757.600.0003Trung uý4,101,030,255,378.593.6004Trung uý4,401,100,405,909.433.6005Thượng uý4,701,180,566,4410.302.4006Đại uý5,001,250,757,0011.200.0007Thiếu tá5,301,330,957,5812.126.4008Thiếu tá5,601,401,188,1813.081.6009Thiếu tá5,901,481,428,7914.065.60010Trung tá6,201,551,679,4215.078.400Sơ cấp

(QNCN sơ cấp nhóm 1)

1Thiếu uý3,200,804,006.400.0002Thiếu uý3,450,864,316.900.0003Thiếu uý3,700,930,194,817.696.0004Trung uý3,950,990,325,258.405.6005Trung uý4,201,050,465,719.139.2006Thượng uý4,451,110,626,199.896.8007Thượng uý4,701,180,806,6710.678.4008Đại uý4,951,240,997,1811.484.0009Đại uý5,201,301,207,7012.313.60010Thiếu tá5,451,361,428,2313.167.200

* Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp (dự kiến áp dụng sau khi cải cách chế độ tiền lương)

óm lương và trình độBậc lươngQuân hàm Quân nhân chuyên nghiệp tương ứngMỨC LƯƠNG SAU CẢI CÁCHLương chức danh (65%)Lương quân hàm (35%)Lương phụ cấp thâm niên nghềTiền lương 1 thángTỉ lệ tăng so với Bảng lương 2020

(%)

Cao cấp Đại học1Thiếu uý9.000.0004.600.00013.600.000772Trung uý9.500.0005.000.000570.00015.070.000713Thượng uý10.000.0005.700.000900.00016.600.000704Đại uý10.500.0006.400.0001.260.00018.160.000695Đại uý11.000.0006.400.0001.650.00019.050.000626Thiếu tá11.500.0007.100.0002.070.00020.670.000617Thiếu tá12.000.0007.100.0002.520.00021.620.000568Trung tá12.500.0007.800.0003.000.00023.300.000559Trung tá13.000.0007.800.0003.510.00024.310.0005010Trung tá13.500.0007.800.0004.050.00025.350.0005311Thượng tá14.000.0008.500.0004.620.00027.120.0004612Thượng tá14.500.0008.500.0005.220.00028.220.00042Cao cấp cao đẳng1Thiếu uý8.300.0004.300.00012.600.000732Trung uý8.800.0004.700.000440.00013.940.000683Trung uý9.300.0004.700.000744.00014.744.000594Thượng uý9.800.0005.100.000784.00015.684.000575Đại uý10.300.0005.500.0001.133.00016.933.000546Thiếu tá10.800.0005.900.0001.512.00018.212.000527Thiếu tá11.300.0005.900.0001.921.00019.121.000468Trung tá11.800.0006.300.0002.360.00020.460.000459Trung tá12.300.0006.300.0002.829.00021.429.0004010Thượng tá12.800.0006.700.0003.328.00022.828.0003911Thượng tá13.300.0006.700.0003.857.00023.857.0003512Thượng tá13.800.0006.700.0004.416.00024.916.00029Trung cấp1Thiếu uý7.600.0004.000.00011.600.000662Thiếu uý8.100.0004.000.00012.100.000593Trung uý8.600.0004.400.000516.00013.516.000574Trung uý9.100.0004.400.000819.00014.319.000525Thượng uý9.600.0004.800.0001.152.00015.552.000516Đại uý10.100.0005.200.0001.515.00016.815.000507Thiếu tá10.600.0005.600.0001.908.00018.108.000498Thiếu tá11.100.0005.600.0002.331.00019.031.000459Thiếu tá11.600.0005.600.0002.784.00019.984.0004210Trung tá12.100.0006.000.0003.267.00021.367.00042Sơ cấp1Thiếu uý6.900.0003.700.00010.600.000662Thiếu uý7.400.0003.700.00011.100.000613Thiếu uý7.900.0003.700.000395.00011.995.000564Trung uý8.400.0004.100.000672.00013.172.000575Trung uý8.900.0004.100.000979.00013.979.000536Thượng uý9.400.0004.500.0001.316.00015.216.000547Thượng uý9.9 00.0004.500.0001.683.00016.083.000518Đại uý10.400.0004.900.0002.080.00017.380.000519Đại uý10.900.0004.900.0002.507.00018.307.0004910Thiếu tá11.400.0005.300.0002.964.00019.664.00049

Lưu ý về bảng lương quân nhân chuyên nghiệp theo cải cách mới:

– Trong bảng lương mới, lương chức danh chiếm tỷ lệ 65%, lương quân hàm chiếm tỷ lệ 35% tổng lương.- Chỉ có 1 loại phụ cấp là phụ cấp thâm niên nghề trong bảng lương quân nhân chuyên nghiệp.- Các nhóm lương trong bảng lương này sẽ có mức tăng tiền lương từ 29% đến 77% so với tiền lương của năm 2020./.

Trên đây là thông tin về Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp quân đội 2022 mà ACC giới thiệu đến quý bạn đọc. Hi vọng bài viết sẽ giải đáp thắc mắc cho quý bạn đọc về vấn đề này!

✅ Dịch vụ thành lập công ty ⭕ ACC cung cấp dịch vụ thành lập công ty/ thành lập doanh nghiệp trọn vẹn chuyên nghiệp đến quý khách hàng toàn quốc ✅ Đăng ký giấy phép kinh doanh ⭐ Thủ tục bắt buộc phải thực hiện để cá nhân, tổ chức được phép tiến hành hoạt động kinh doanh của mình ✅ Dịch vụ ly hôn ⭕ Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn ly hôn, chúng tôi tin tưởng rằng có thể hỗ trợ và giúp đỡ bạn ✅ Dịch vụ kế toán ⭐ Với trình độ chuyên môn rất cao về kế toán và thuế sẽ đảm bảo thực hiện báo cáo đúng quy định pháp luật ✅ Dịch vụ kiểm toán ⭕ Đảm bảo cung cấp chất lượng dịch vụ tốt và đưa ra những giải pháp cho doanh nghiệp để tối ưu hoạt động sản xuất kinh doanh hay các hoạt động khác ✅ Dịch vụ làm hộ chiếu ⭕ Giúp bạn rút ngắn thời gian nhận hộ chiếu, hỗ trợ khách hàng các dịch vụ liên quan và cam kết bảo mật thông tin

Kiến Thức Y Khoa

Xin chào các bạn, tôi là người sở hữu website Kiến Thức Y Khoa. Tôi sử dụng content AI và đã chỉnh sửa đề phù hợp với người đọc nhằm cung cấp thông tin lên website https://kienthucykhoa.edu.vn/.

Related Articles

Back to top button