Wiki

Loạt từ vựng tiếng Trung về thực phẩm thường gặp khi đi chợ

Danh sách từ vựng các loại thực phẩm ngoài chợ trong tiếng Trung

Introduction

When it comes to daily essentials, food is something that everyone needs. It’s a vast and encompassing topic, especially when you go shopping and encounter a wide array of options. Have you ever wondered how to say the names of different types of food in Chinese? In today’s lesson, we will introduce you to some common and frequently used food vocabulary.

Common Food Vocabulary in Chinese – Part 1

Here is a list of common food items and their corresponding names in Chinese:

  1. Bít tết – 牛排 (niú pái)
  2. Chân giò lợn – 踢旁 (típǎng)
  3. Gan lợn – 猪肝 (zhū gān)
  4. Xương nấu canh – 汤股 (tāng gǔ)
  5. Móng giò – 猪蹄 (zhū tí)
  6. Lòng lợn – 猪杂碎 (zhū zá suì)
  7. Sườn non – 小排 (xiǎo pái)
  8. Thịt bò – 牛肉 (niú ròu)
  9. Thịt dê – 羊肉 (yáng ròu)
  10. Thịt đông lạnh – 冻肉 (dòng ròu)
  11. Thịt mỡ – 肥肉 (féi ròu)
  12. Thịt nạc – 瘦肉 (shòu ròu)
  13. Thịt viên – 肉丸 (ròu wán)
  14. Thịt ướp mặn – 咸肉 (xián ròu)
  15. Xúc xích – 火腿 (huǒ tuǐ)
  16. Măng khô – 笋干 (sǔn gān)
  17. Măng tây – 芦笋 (lú sǔn)
  18. Nấm – 蘑菇 (mó gū)
  19. Nấm rơm – 草菇 (cǎo gū)
  20. Bầu – 葫芦 (hú lu)
  21. Củ từ – 磁菇 (cí gū)
  22. Dưa muối – 咸菜 (xián cài)
  23. Đồ nhắm rượu – 酒菜 (jiǔ cài)
  24. Tỏi – 蒜 (suàn)
  25. Hành tây – 洋葱 (yáng cōng)
  26. Gừng – 姜 (jiāng)
  27. Cà tím – 番茄 (pān qié)
  28. Ớt xanh – 青椒 (qīng jiāo)
  29. Khoai tây – 土豆 (tǔ dòu)
  30. Khoai lang – 番署 (pān shǔ)
  31. Sắn – 木薯 (mù shǔ)
  32. Ngó sen – 藕 (ǒu)
  33. Củ cải – 萝卜 (luó bo)
  34. Cà rốt – 胡萝卜 (hú luó bo)
  35. Khoai môn – 芋艿 (yù nǎi)
  36. Đậu tương non – 毛豆 (máo dòu)
  37. Đậu xanh vỏ – 青豆 (qīng dòu)
  38. Đậu cô ve – 扁豆 (biǎn dòu)
  39. Đậu đũa – 豇豆 (jiāng dòu)
  40. Đậu tương, đậu nành – 黄豆 (huáng dòu)
  41. Bí đao – 冬瓜 (dōng guā)
  42. Dưa leo – 黄瓜 (huáng guā)
  43. Bí đỏ – 南瓜 (nán guā)
  44. Mướp – 丝瓜 (xī guā)
  45. Mướp đắng – 苦瓜 (kǔ guā)

Common Food Vocabulary in Chinese – Part 2

Continuing with our list of common food vocabulary:

  1. Rau chân vịt, ải bó xôi – 菠菜 (pō cài)
  2. Cải xanh – 青菜 (qīng cài)
  3. Rau xà lách – 生菜 (shēng cài)
  4. Rau cần – 芹菜 (qín cài)
  5. Rau thơm – 香菜 (xiāng cài)
  6. Rau cải dầu – 油菜 (yóu cài)
  7. Củ cải đường – 甜菜 (tián cài)
  8. Rau súp lơ – 花菜 (huā cài)
  9. Cây bắp cải – 卷心菜 (juǎn xīn cài)
  10. Thịt vịt – 鸭肉 (yā ròu)
  11. Thịt gà – 鸡肉 (jī ròu)
  12. Thịt ngỗng – 鹅肉 (é ròu)
  13. Gà tây – 火鸡 (huǒ jī)
  14. Gà rừng – 山鸡 (shān jī)
  15. Cánh gà – 鸡翅膀 (jī chìbǎng)
  16. Ức gà – 鸡脯 (jī pú)
  17. Trứng chim cút – 鹌鹑蛋 (ān chún dān)
  18. Trứng gà – 鸡蛋 (jī dān)
  19. Trứng vịt – 鸭蛋 (yā dān)
  20. Trứng ngỗng – 鹅蛋 (é dān)
  21. Trứng chim bồ câu – 鸽蛋 (gē dān)
  22. Cá nóc – 河豚 (hé tún)
  23. Cá mè trắng – 白鲢 (bái lián)
  24. Cá trạch – 泥鳅 (níqiū)
  25. Cá trắm đen – 青鱼 (qīng yú)
  26. Con sò – 蛤蜊 (gé lí)
  27. Cua sông, cua đồng – 河蟹 (hé xiè)
  28. Hến, trai sông – 河蚌 (hé bèng)
  29. Lươn – 黄鳝 (huáng shàn)
  30. ốc đồng – 田螺 (tián luó)
  31. tôm sông – 河虾 (hé xiā)
  32. ốc sên – 蜗牛 (wō niú)
  33. Tôm – 条虾 (tiáo xià)
  34. Tôm hùm – 龙虾 (lóng xià)
  35. Tôm khô – 虾皮 (xià pí)
  36. Tôm nõn tươi – 虾仁 (xià rén)
  37. Cá chép – 鲤鱼 (lǐ yú)
  38. Cá diếc – 鲫鱼 (jì yú)
  39. Cá hồi – 鲑鱼 (guī yú)
  40. Ba ba – 甲鱼 (jiǎ yú)
  41. Cá biển – 海水鱼 (hǎi shuǐ yú)
  42. Cá chim – 鲳鱼 (chāng yú)
  43. Cá mực – 墨鱼 (mò yú)
  44. Con hàu – 牧蜊 (mù lí)
  45. Con nghêu – 蛏子 (chēng zi)
  46. Con sứa – 海蜇 (hǎi zhé)
  47. Cua biển – 海蟹 (hǎi xiè)
  48. ốc biển – 海螺 (hǎi luó)
  49. Đỉa biển, hải sâm – 海参 (hǎi shēn)
  50. Cá lạc – 海曼 (hǎi mán)

Useful Phrases for Shopping at Markets and Supermarkets

Here are some useful phrases you can use when shopping for groceries:

  • “在哪里?…… zài nǎlǐ?” – Where is…?
  • “请问, 这里有…吗?(qǐnɡ wèn zhè lǐ yǒu mɑ?)” – Excuse me, do you have…?
  • “请稍等。(qǐng děng yīxià)” – Please wait a moment.
  • “那是什么?(Na shì shén me? )” – What is that?
  • “请问收银台在哪里? (qǐnɡ wèn shōu yín tái zài nǎ lǐ)” – Excuse me, where is the cashier?
  • “Bạn cần túi không? – Nǐ xūyào yīgè dàizi? 你需要袋子吗?” – Do you need a bag?
  • “Bạn có thẻ thành viên không? – qǐnɡ wèn yǒu huì yuán kǎ mɑ?请问有会员卡吗?” – Do you have a membership card?
  • “请问这个多少钱? (qǐng wèn zhè ge duō shao qián)” – How much is this?
  • “请问…还有吗? (qǐng wèn…hái yǒu ma?)” – Is there more of…?
  • “可以帮我切一下吗? (kě yǐ bāng wǒ qiē yī xià ma?)” – Can you help me cut this?
  • “可以帮我称一下这个吗? (kě yǐ bāng wǒ chēng yī xià ma?)” – Can you weigh this for me?

Learning vocabulary is just the first step when studying basic Chinese. Don’t miss out on our regularly updated lessons!

THAM KHẢO THÊM BÀI VIẾT CỦA THANHMAIHSK NHÉ!

Kiến Thức Y Khoa

Xin chào các bạn, tôi là người sở hữu website Kiến Thức Y Khoa. Tôi sử dụng content AI và đã chỉnh sửa đề phù hợp với người đọc nhằm cung cấp thông tin lên website https://kienthucykhoa.edu.vn/.

Related Articles

Back to top button